Chú thích Khang_Hi

  1. Schirokauer, Conrad. A Brief History of Chinese Civilization(Thompson Wadsworth, 2006), tr. 234-235.
  2. Ông có thể được xem là hoàng đế thứ tư của nhà Thanh, tính từ người đặt nền móng cho nhà Thanh là Nỗ Nhĩ Cáp Xích, người xưng Hãn vương nhưng được tôn hiệu Hoàng đế sau khi chết, trên thực tế chưa giữ ngôi vị Hoàng đế một ngày nào.
  3. Thương Thánh, sách đã dẫn, tr 609
  4. 1 2 3 4 5 Cát Kiếm Hùng, sách đã dẫn, tr 390
  5. Giles 1912, tr. 40.
  6. 《清實錄康熙朝實錄》: 順治十八年。辛丑。春。正月。辛亥朔。越七日丁巳。夜子刻。世祖章皇帝賓天。先五日壬子。世祖章皇帝不豫。丙辰。遂大漸。召原任學士麻勒吉、學士王熙、至養心殿。降旨一一自責。定皇上御名。命立為皇太子。並諭以輔政大臣索尼、蘇克薩哈、遏必隆、鰲拜、姓名。令草遺詔。麻勒吉、王熙、遵旨於乾清門撰擬、付侍衛賈卜嘉進奏。諭曰、詔書著麻勒吉懷收。俟朕更衣畢、麻勒吉、賈卜嘉、爾二人捧詔、奏知皇太后。宣示王、貝勒、大臣。至是、麻勒吉、賈卜嘉、捧遺詔、奏知皇太后。即宣示諸王、貝勒、貝子、公、大臣、侍衛等。宣訖。諸王、貝勒、貝子、公、大臣、侍衛等、皆痛哭失聲。索尼等、跪告諸王、貝勒等曰、今主上遺詔、命我四人輔佐衝主。從來國家政務、惟宗室協理。索尼等、皆異姓臣子、何能綜理。今宜與諸王、貝勒等共任之。諸王、貝勒等曰、大行皇帝深知汝四大臣之心、故委以國家重務。詔旨甚明。誰敢干預。四大臣其勿讓。索尼等、奏知皇太后。乃誓告於皇天上帝大行皇帝靈位前。然後受事。其詞曰、茲者先皇帝不以索尼、蘇克薩哈、遏必隆、鰲拜等、為庸劣。遺詔寄托。保翊衝主。索尼等、誓協忠誠、共生死、輔佐政務。不私親戚。不計怨讎。不聽旁人、及兄弟子侄教唆之言。不求無義之富貴。不私往來諸王貝勒等府、受其饋遺。不結黨羽。不受賄賂。惟以忠心、仰報先皇帝大恩。若複各為身謀、有違斯誓。上天殛罰、奪算凶誅。大行皇帝神位前。誓詞與此同。是日、鹵簿大駕全設。王以下文武各官、俱成服。齊集舉哀
  7. Thanh sử cảo, quyển 6: 順治十八年正月丙辰,世祖崩,帝即位,年八歲,改元康熙。遺詔索尼、蘇克薩哈、遏必隆、鰲拜四大臣輔政
  8. 1 2 Đặng Huy Phúc, sách đã dẫn, tr 473
  9. 1 2 Cát Kiếm Hùng, sách đã dẫn, tr 384
  10. Tiêu Lê, sách đã dẫn, tr 537
  11. Cát Kiếm Hùng, sách đã dẫn, tr 389
  12. Đặng Huy Phúc, sách đã dẫn, tr 476
  13. Thương Thánh, sách đã dẫn, tr 612
  14. Thương Thánh, sách đã dẫn, tr 613
  15. Năm 1858, lợi dụng nhà Thanh suy yếu, quân Nga quay lại và chiếm giữ vùng này cho tới nay, hiện là Nertohinska của Nga
  16. 1 2 3 4 Đặng Huy Phúc, sách đã dẫn, tr 480
  17. 1 2 3 4 5 Thương Thánh, sách đã dẫn, tr 614
  18. 1 2 Đặng Huy Phúc, sách đã dẫn, tr 481
  19. 1 2 3 4 5 Thương Thánh, sách đã dẫn, tr 615
  20. Cát Kiếm Hùng, sách đã dẫn, tr 388
  21. 1 2 Cát Kiếm Hùng, sách đã dẫn, tr 386
  22. Cát Kiếm Hùng, sách đã dẫn, tr 387
  23. 1 2 Cát Kiếm Hùng, sách đã dẫn, tr 392
  24. Tiêu Lê, sách đã dẫn, tr 535-537
  25. Cát Kiếm Hùng, sách đã dẫn, tr 391
  26. Đặng Huy Phúc, sách đã dẫn, tr 482
  27. Cát Kiếm Hùng, sách đã dẫn, tr 391-392
  28. Tiêu Lê, sách đã dẫn, tr 593
  29. Đặng Huy Phúc, sách đã dẫn, tr 472
  30. Tiêu Lê, Mã Ngọc Chu, Lã Diên Đào, sách đã dẫn, tr 479. Các nhà nghiên cứu thống nhất theo quan điểm không tính các vị quân chủ truyền thuyết như Hoàng Đế, Chuyên Húc, Nghiêu, Thuấn
  31. Tiêu Lê, sách đã dẫn, tr 586
  32. Theo Tiêu Lê, sách đã dẫn, tr 587: tên gọi của 2 anh em theo âm và cả chữ trong tiếng Hán đều rất giống nhau
  33. Thương Thánh, sách đã dẫn, tr 616
  34. 1 2 3 Dịch Trung Thiên, sách đã dẫn, tr 370
  35. Dịch Trung Thiên, sách đã dẫn, tr 359 - 360
  36. Dịch Trung Thiên, sách đã dẫn, tr 360 - 361
  37. Dịch Trung Thiên, sách đã dẫn, tr 359
  38. 1 2 Dịch Trung Thiên, sách đã dẫn, tr 365
  39. Dịch Trung Thiên, sách đã dẫn, tr 364
  40. Dịch Trung Thiên, sách đã dẫn, tr 365 -366
  41. 1 2 Dịch Trung Thiên, sách đã dẫn, tr 366
  42. Tiêu Lê, sách đã dẫn, tr 581-582
  43. Tiêu Lê, Mã Ngọc Chu, Lã Diên Đào, sách đã dẫn, tr 481
  44. Cát Kiếm Hùng, sách đã dẫn, tr 383
  45. Cát Kiếm Hùng, sách đã dẫn, tr 384-385
  46. 布贵人兆佳氏 布贵人亦稱作卜貴人。參領塞克塞赫之女。康熙十三年,生皇五女和碩端靜公主。康熙四十六年已為布常在。康熙五十六年正月十一日亥时卒,依三公主之母、嬪出殯,即兆佳氏的喪葬禮儀同嬪位。
  47. 袁贵人袁氏 康熙二十八年,生皇十四女和碩愨靖公主。康熙五十八年八月十二日病逝於景山,为袁常在。[59]移送、安放、掃墓諸事依新貴人之例。
  48. 白貴人陳氏 陳秀之女。康熙五十七年二月初一日午時,生皇子允禐,同日允禐天折。雍正至乾隆三十多年間仍在檔案出現。永憲錄將白貴人陳氏與貴人陳氏(穆嬪)混在一談